Website tạm thời không thể truy cập do quá hạn sử dụng.
Vui lòng gia hạn tài khoản để khôi phục hoạt động.
Xuất xứ: Thái Lan
Với Lưu lượng tối đa lên tới ( Qmax) (m³/giờ):50
Lưu lượng danh định ( Qn)(l/giờ): 25
Lưu lượng tối thiểu ( Qmin) (m³/giờ):0.6
Nhiệt độ nước tối đa: 5 ÷ 50 ºC
Bạn phải cần giấy tờ sau:
Chủ hộ đề nghị cấp.
Một hộ khẩu được lắp 1 đồng hồ
Gia đình:
– Đề nghị cấp nước theo mẫu của Công ty
– Hộ khẩu công chứng.
– Hoặc Giấy chứng nhận quyền sở hữu đất (số đỏ) + Xác nhận tạm trú của công an Phường
nơi lắp nước.
Doanh nghiệp:
– Đề nghị cấp nước theo mẫu của Công ty
– Quyết định thành lập doanh nghiệp; giấy phép đầu tư hoặc Giấy đăng ký kinh doanh. Hợp đồng thuê nhà; công văn của chủ sở hữu đất uỷ quyền về việc đấu nối cấp nước.
Vị trí lắp đặt đồng hồ:
– Hộ gia đình: Đồng hồ đo nước phải đặt trước cổng chính; cửa chính thường xuyên ra vào
sử dụng của khách hàng. Khách hàng có trách nhiệm bảo vệ đồng hồ và chấp hành các quy
định hiện hành về quản lý và bảo vệ nguồn nước.
– Cơ quan, doanh nghiệp: Được hai bên thoả thuận.
Ngừng cung cấp nước:
– Khi đang sử dụng nước nhưng không dùng nước liên tục 03 tháng trở lên.
– Các trường hợp vi phạm hợp đồng dịch vụ cấp nước.
– Theo đơn đề nghị của khách hàng.
Trên đay là thủ tục đang ký cho hộ cá thể hoắc doanh nghiệp sử dụng đồng hồ có công suất nhỏ
Với khu chung cư và một số nhà máy nhu cầu sử dụng nước nhiều loại đồng hồ được lựa chòn thường có kích thước trung bình khoảng DN65, DN80.
Đồng hồ ASAHI WVM65 được nhiều chung cư lựa trọn: với ưu điểm đồng hồ có chất liệu chính Gang-Đồng có thể chịu được môi trường thời tiết khắc nghiệt.
Đồng hồ ASAHI WVM65 được sản xuất bởi hãng ASAHI tên tuổi đến từ Thái Lan.
– Với kích thước size (inch): 2.1/2″”
– Với Lưu lượng tối đa lên tới ( Qmax) (m³/giờ):50, Lưu lượng danh định ( Qn)(l/giờ): 25, Lưu lượng tối thiểu ( Qmin) (m³/giờ):0.6
– Sản phẩm có Lưu lượng (m³/h) cho phép sai số ± ≤ 2%: 1.200 – 27.75, Lưu lượng (m³/h) cho phép sai số ± ≤ 5%: 0.10, Lưu lượng bắt đầu hoạt động (l/giờ): 10, Đơn vị hiển thị nhỏ nhất (lít): 0.02, Đơn vị đo tối đa (m³): 999.999
– Đường kính ống: 65
– Đường kính mặt bích: 185
– Đường kính tính từ tâm 2 ốc vặn của mặt bích: 145
– Đường kính ốc vặn trên mặt bích: 4-18
– Độ cao từ đáy đến mặt trên đồng hồ: 290
– Độ cao từ đáy đến tâm ống: 280
– Nhiệt độ nước tối đa: 5 ÷ 50 ºC.
– Áp lực thử tối đa: 17,5 kgf/cm².
– Tiêu chuẩn áp dụng: ISO 4064-1, 1993 ( Tiêu chuẩn Việt Nam ĐLVN 17-1998 ) và tiêu chuẩn công nghiệp Thái Lan TIS 1021-2543được thể hiện trên mặt đồng hồ.