Website tạm thời không thể truy cập do quá hạn sử dụng.
Vui lòng gia hạn tài khoản để khôi phục hoạt động.
– Lưu lượng bắt đầu hoạt động (l/giờ): 12
– Đơn vị hiển thị nhỏ nhất (lít): 0.1
– Tổng chiều dài kể cả đoạn nối (mm): 250
– Nhiệt độ nước tối đa: 5 ÷ 50 ºC.
– Áp lực thử tối đa: 17,5 kgf/cm².
Với kích thước đường kính nhỏ là đồng hồ sử dụng ren. Các bộ phận hoạt động trong môi trường chân không, cách ly hoàn toàn với nước. Phụ tùng bên trong được chế tạo bằng kim loại chống ăn mòn.
Kích thước của Đồng hồ nước Asahi GMK 15 tương đương DN15
Size: 1/2 inch
chiều dài: 165 mm
chiều cao kết nói ren lên mặt đồng hồ : 70mm
chiều cao đáy đồng hồ lên tới kết nối ren: 27 mm
– Lưu lượng tối thiểu (Qmin) (m³/giờ) : 0,03
– Lưu lượng (m³/h) cho phép sai số ± ≤ 2%: 0.12
– Lưu lượng (m³/h) cho phép sai số ± ≤ 5%: 0.03
– Lưu lượng bắt đầu hoạt động (l/giờ): 12
– Đơn vị hiển thị nhỏ nhất (lít): 0.1
– Tổng chiều dài kể cả đoạn nối (mm): 250
– Nhiệt độ nước tối đa: 5 ÷ 50 ºC.
– Áp lực thử tối đa: 17,5 kgf/cm².
Là đồng hồ thân ren, mặt số làm bằng kính, khô, đa tia, truyền động từ tính. Các bộ phận đo hoạt động trong môi trường chân không, cách ly hoàn toàn với dòng nước nên việc kẹt bánh răng, đổi màu mặt số, đọng nước trong buồng đo và trên mặt số đồng hồ hoàn toàn không xảy ra.
– Tiêu chuẩn áp dụng: ISO 4064-1, 1993, cấp B ( Tiêu chuẩn Việt Nam ĐLVN 17-1998 ) và tiêu chuẩn công nghiệp Thái Lan TIS 1021-2543 được thể hiện trên mặt đồng hồ.