Website tạm thời không thể truy cập do quá hạn sử dụng.
Vui lòng gia hạn tài khoản để khôi phục hoạt động.
Cùm ula inox được sử dụng nhiều trong các ngành cơ điện, môi trường, thủy lợi… cùm ula inox được sử dụng để thi công đường ống dẫn nước, dẫn nhiên liệu, dẫn khí… trong việc lắp đặt hệ thống đường ống.
Cùm ula inox được sử dụng nhiều trong các ngành cơ điện, môi trường, thủy lợi… cùm ula inox được sử dụng để thi công đường ống dẫn nước, dẫn nhiên liệu, dẫn khí… trong việc lắp đặt hệ thống đường ống.
Cùm ula inox được sử dụng nhiều trong các ngành cơ điện, môi trường, thủy lợi… cùm ula inox được sử dụng để thi công đường ống dẫn nước, dẫn nhiên liệu, dẫn khí… trong việc lắp đặt hệ thống đường ống. Tất nhiên, cùm ula inox có tính cơ động hơn Ubolt inox trong một số trường hợp, người ta sử dụng cùm ula inox thay vì sử dung ubolt inox.
Cấu tạo của cùm ula inox có thể chia ra làm hai phần, đó là:
Phần thân cùm ula có dạng thép mảnh, có chiều dày từ 1,8mm đến 4mm hay kích thước khác thường là theo yêu cầu của đơn đặt hàng. Bề rộng thân cùm ula cũng có kích thước dao động từ 25 đến 50mm, cũng có thể có kích thước khác tùy vào yêu cầu. Thân cùm ula là phần chịu lực chính của ống tác động lên.
Phần tai cùm ula có dạng hình trụ tròn, có tiện ren và thông thường là ren hệ mét – hệ ren tiêu chuẩn sử dụng thông dụng nhất tại Việt Nam ở thời điểm này. Tai của cùm ula cũng có kích thước dao động từ M8 đến M16 tùy theo kích thước ôm ống. Tai cùm ula inox có công dụng là liên kết với hệ thống khung đã được cố định chắc chắn.
Thông số kỹ thuật
Dưới đây là bảng tiêu chuẩn sản xuất cùm ula inox đang được áp dụng tại cơ khí Việt Hàn:
Đường kính ống | Bản rộng thân | Chiều dày thân | Cỡ ren của tai | Độ dài ren |
81 | 25 | 1.8 | M8 | 50 |
88 | 25 | 1.8 | M8 | 50 |
94 | 25 | 1.8 | M8 | 50 |
103 | 25 | 1.8 | M8 | 50 |
109 | 25 | 1.8 | M8 | 50 |
120 | 25 | 1.8 | M8 | 50 |
140 | 25 | 1.8 | M8 | 50 |
136 | 25 | 1.8 | M10 | 50 |
156 | 25 | 1.8 | M10 | 50 |
149 | 25 | 1.8 | M10 | 50 |
169 | 25 | 1.8 | M10 | 50 |
194 | 25 | 1.8 | M10 | 50 |
214 | 25 | 1.8 | M10 | 50 |
220 | 25 | 1.8 | M10 | 50 |
240 | 25 | 1.8 | M10 | 50 |
268 | 25 | 1.8 | M10 | 50 |
319 | 30 | 2 | M12 | 80 |
373 | 30 | 2 | M12 | 80 |
425 | 30 | 2 | M12 | 80 |
456 | 40 | 3 | M14 | 100 |
526 | 40 | 3 | M14 | 100 |
578 | 50 | 4 | M16 | 100 |
628 | 50 | 4 | M16 | 100 |