Thiết kế 2 đầu, một đầu khoan, một đầu tháo nên bạn chỉ cần một chiếc máy khoan là xong việc, không cần đến bộ mũi khoan nào khác nữa
Mũi tháo vít gãy bằng thép gió có phủ TiN để tăng độ bền lên 6 lần so với khi không phủ
Mũi khoan đạt độ cứng HRC 63
Hai đầu tiện dụng; 1 đầu để khoan lỗ và đầu còn lại có ren ngược để tháo vít
Thân lục giác nên có thể sử dụng cờ lê để xoay vặn 1 cách nhẹ nhàng
Mô tả sản phẩm
Thiết kế 2 đầu, một đầu khoan, một đầu tháo nên bạn chỉ cần một chiếc máy khoan là xong việc, không cần đến bộ mũi khoan nào khác nữa.
Công dụng của bộ 4 mũi Speedout lấy bu lông ốc vít toét đầu HSS phủ titanium
Tháo bu lông bị gãy.
Tháo bu lông bị toét đầu mũ.
Tháo vít toét đầu mũ vít, bị gỉ sét
Đặc điểm nổi bật
Hợp kim thép gió phủ TiN là hợp kim của Titan và Ni tơ chủ đạo, có bổ xung Tungsteng đạt đến độ cứng HRC 63 trên thang Rockwell C.
Bề mặt phủ Titan có độ trơn tốt khi khoan, dễ ăn mũi khoan
Các thí nghiệm cho thấy khi phủ Titan thì số lượt khoan (cho đến khi cùn mũi khoan) tăng lên 6 lần. Do đó bộ tháo vít titan này phù hợp với người phải khoan nhiều, sửa chữa nhiều như môi trường nhà máy, tổ đội cơ điện.
Hướng dẫn cách dùng bộ dụng cụ tháo vít toét gẫy SpeedOut
Đầu tiên hãy vệ sinh quanh chiếc vít gãy toét, nơi chiếc vít đang bám chặt. Nên dùng các chất tẩy rửa gỉ sét trước như dung dịch RP7.
Sử dụng khoan với đầu mũi khoan (đầu không có ren) để khoan lỗ trên đầu vít.
Sau đó đổi đầu mũi và sử dụng mũi có ren, nhẹ nhàng xoay chậm mũi ren ngược chiều kim đồng hồ vào lỗ vừa tạo trên đầu mũ của ốc vít. Do được thiết kế là ren ngược nên, càng khoan thì đầu mũi càng bám chặt vào đầu vít và nhẹ nhàng xoay ốc vít ngược trở ra. Như vậy, chiếc ốc vít sẽ dễ dàng được tháo ra khỏi chi tiết máy. Khi đầu tháo vít đã ăn chặt vào vít thì có thể dùng cờ lê để vặn.
Thông số của Bộ 4 mũi tháo vít toét đầu SpeedOut thép gió HSS phủ titanium độ cứng 63
Kích thước sản phẩm
100 mm x 50 mm x 20 mm
Kích thước đóng gói
100 mm x 100 mm x 80 mm
Khối lượng
220 g
Số lượng món
4
Vật liệu: thép gió HSS 4241
Vật liệu phủ bề mặt : TiN – Titanium Nitri
Độ cứng mũi khoan: HRC 63
Mũi lấy vít số 1 : ốc vít (số 4-7) – kích thước bu lông : 5mm
Mũi lấy vít số 2 : ốc vít (số 8-10) – kích thước bu lông : 6mm (1/4″)
Mũi lấy vít số 3 : ốc vít (số 11-14) – kích thước bu lông : 8mm (5/16″)
Mũi lấy vít số 4 : ốc vít (số 16-24) – kích thước bu lông : 10mm (3/18″)